Access counter
  • Online:
  • Today:
  • This month:
  • Total:

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

download anh_Tu thuy

P. Trưởng phòng: Đặng Đình Quang
Mobile: 0912 611 430
Email: quangdd60@yahoo.com

Trưởng phòng: Vũ Ngọc Tú
Tel: 02103 865.379
Mobile: 0949.909.910
Email: vienmnpb@gmail.com

P. Trưởng phòng: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Tel: 043 754 5880
Mobile: 0913 369 579
Email: thuyntt.nomafsi@mard.gov.vn, thuybw@gmail.com

Chức năng:
Tham mưu giúp Viện trưởng về định hướng khoa học công nghệ, xây dựng và quản lý các đề tài, dự án, hợp tác quốc tế, sản xuất thực nghiệm, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho sản xuất; Xây dựng cơ sở vật chất, tiềm lực khoa học công nghệ dài hạn và hàng năm
Nhiệm vụ:
1. Lĩnh vực kế hoạch và quản lý khoa học
- Xây dựng các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học dài hạn, ngắn hạn và kế hoạch thực hiện
- Xây dựng kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
- Xây dựng kế hoạch thông tin, xuất bản sách, tài liệu và lập dự toán thực hiện
- Hướng dẫn các đơn vị xây dựng đề cương, nội dung nghiên cứu, xây dựng dự toán kinh phí theo đúng qui định của Nhà nước.
- Quản lý, kiểm tra, giám sát các chủ nhiệm đề tài và các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung, tiến độ của các đề tài, dự án và thông tin xuất bản đã được cấp trên phê duyệt.
- Tham gia điều chỉnh nội dung nghiên cứu kịp thời nhằm thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao.
- Tổng hợp các kết quả nghiên cứu và nộp đúng thời hạn các báo cáo khoa học theo yêu cầu của lãnh đạo và cơ quản quản lý cấp trên theo qui định
2. Sản xuất thực nghiệm:
- Xây dựng kế hoạch sản xuất dài hạn và ngắn hạn
- Hàng năm xây dựng nội dung chi tiết các hoạt động thực nghiệm của các đơn vị trực thuộc trên cơ sở cân đối khả năng tài chính và nguồn nhân lực hiện có để khai thác tối đa tiềm năng đất đai, sản phẩm đặc sản, cán bộ kỹ thuật, máy móc thiết bị của Viện
- Kiểm tra giám sát việc thực hịên kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thực nghiệm, việc thực hiện các qui trình kỹ thuật áp dụng trong các mô hình trình diễn của các đơn vị. Giúp Viện trưởng quản lý và chỉ đạo sản xuất có hiệu quả để không ngững tăng thêm nguồn thu cho Viện
3. Hợp tác quốc tế:
- Xây dựng kế hoạch hợp tác với các tổ chức quốc tế: Bao gồm nội dung và hinh thức hợp tác, nguồn kinh phí và tiến độ thực hiện
- Xây dựng kế hoạc đoàn ra, đoàn vào và các chương trình hội thảo quốc tế hàng năm
- Quản lý việc thực hiện các nội dung hợp tác quốc tế.
4. Chuyển giao khoa học công nghệ và công tác khuyến nông:
- Tổng hợp kịp thời các kết quả nghiên cứu, xác định những nội dung có hiệu quả đối với sản xuất (Giống mới, qui trình kỹ thuật mới...). Tham mưu với lãnh đạo Viện các giải pháp hữu hiệu để đưa nhanh và có hiệu quả các kết quả nghiên cứu nổi bật ra sản xuất.
- Giúp Viện trưởng quản lý chặt chẽ và hướng dẫn công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, khuyến nông, các hợp đồng kinh tế kỹ thuật cho các đơn vị theo đúng các văn bản pháp lý của Nhà nước, đảm bảo công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và khuyến nông đóng góp có hiệu quả đối với sản xuất đồng thời đem lại nguồn thu đáng kể cho Viện
- Tăng cường công tác thông tin, soạn thảo tài liệu, qui trình kỹ thuật phục vụ cho công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
5. Xây dựng và phát triển tiềm lực khoa học công nghệ
- Quản lý tốt các tài sản của Viện, sử dụng hợp lý, có hiệu quả đất đai, trang thiết bị, nhà xưởng, các vườn cây giống gốc và cở vật chất khác nhằm phục vụ đắc lực cho khoa học công nghệ.
- Xây dựng kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng, xây dựng trang thiết bị nghiên cứu, thông tin, thư viện, đáp ứng đầy đủ và kịp thời các nhu cầu về tư liệu và phương tiện phục vụ nghiên cứu khoa học.
- Xây dựng các dự án khả thi và lập tổng dự toán các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu cho Viện. Tập trung quản lý và giám sát công tác thi công đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
- Xây dựng kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ cao phục vụ cho công tác nghiên cứu của Viện